Xem bài viết đơn
  #1  
12-11-2012, 02:09 AM
adminbao adminbao is offline
Đầy Tớ Của Nhân Dân
Facebook: https://www.facebook.com/tuthienbaocom

Default Thành ngữ tiếng Anh




• To be badly off: Nghèo xơ xác
• To be balled up: Bối rối, lúng túng(trong khi đứng lên nói)
• To be bankrupt in (of) intelligence: Không có, thiếu thông minh
• To be bathed in perspiration: Mồ hôi ¬ớt nh¬ tắm
• To be beaten hip and thigh: 1
• To be beaten out and out: Bị đánh bại hoàn toàn
• To be beautifully gowned: Ăn mặc đẹp
• To be beforehand with the world: Sẵn sàng tiền bạc
• To be beforehand with: Làm tr¬ớc, điều gì
• To be behind prison bars: Bị giam, ở tù
• To be behindhand in one's circumstances: Túng thiếu, thiếu tiền
• To be behindhand with his payment: Chậm trễ trong việc thanh toán(nợ)
• To be beholden to sb: Mang ơn ng¬ời nào
• To be beneath contempt: Không đáng để cho ng¬ời ta khinh
• To be bent on quarrelling: Hay sinh sự
• To be bent on: Nhất quyết, quyết tâm
• To be bent with age: Còng l¬ng vì già
• To be bereaved of one's parents: Bị c¬ớp mất đi cha mẹ
• To be bereft of speech: Mất khả năng nói
• To be beside oneself with joy: Mừng phát điên lên
• To be besieged with questions: Bị chất vấn dồn dập
• To be betrayed to the enemy: Bị phản đem nạp cho địch
• To be better off: Sung túc hơn, khá hơn
• To be between the devil and the deep sea: Lâm vào cảnh trên đe d¬ới búa, lâm vào cảnh bế tắc, tiến thoái l¬ỡng nam
• To be bewildered by the crowd and traffic: Ngơ ngác tr¬ớc đám đông và xe cộ
• To be beyond one's ken: V¬ợt khỏi sự hiểu biết
• To be bitten with a desire to do sth: Khao khát làm việc gì
• To be bitten with: Say mê, ham mê(cái gì)
• To be blackmailed: Bị làm tiền, bị tống tiền
• To be blessed with good health.: Ьợc may mắn có sức khỏe
• To be bolshie about sth: Ngoan cố về việc gì
• To be bored to death: Chán muốn chết, chán quá sức
• To be born blind: Sinh ra thì đã mù
• To be born of the purple: Là dòng dõi v¬ơng giả
• To be born on the wrong side of the blanket: Đẻ hoang
• To be born under a lucky star: Sinh ra d¬ới một ngôi sao tốt(may mắn)
• To be born under an unclucky star: Sinh ra đời d¬ới một ngôi sao xấu
• To be bound apprentice to a tailor: Học nghề may ở nhà ng¬ời thợ may
• To be bowled over: Ngã ngửa
• To be bred (to be)a doctor: Ьợc nuôi ăn học để trở thành bác sĩ
• To be brilliant at: Giỏi, xuất sắc về
• To be brought before the court: Bị đ¬a ra tr¬ớc tòa án
• To be brought to an early grave: Chết non, chết yểu
• To be brought to bed: Sinh đẻ
• To be brought up in the spirit of duty: Ьợc giáo dục theo tinh thần trách nhiệm
• To be brown off: (Thtục)Chán
• To be buffeted by the crowd: Bị đám đông đẩy tới
• To be bumptious: Làm oai, làm cao, tự phụ
• To be bunged up: Bị nghẹt mũi
• To be burdened with debts: Nợ chất chồng
• To be buried in thoughts: Chìm đắm trong suy nghồ
• To be burning to do sth: Nóng lòng làm gì
• To be burnt alive: Bị thiêu sống
• To be burried with militairy honours: An táng theo nghi thức quân đội
• To be bursting to do sth: Hăng hái để làm cái gì
• To be bursting with a secret; to be bursting to tell a secret: Nóng lòng muốn nói điều bí mật
• To be bursting with delight: S¬ớng điên lên, vui phát điên
• To be bursting with pride: Tràn đầy sự kiêu hãnh
• To be bushwhacked: Bị phục kích
• To be busy as a bee: Bận rộn lu bù

To be as bright as a button: Rất thông minh, nhanh trí khôn

Lượt xem: 19767
• To be as bright as a button: Rất thông minh, nhanh trí khôn
• To be as brittle as glass: Giòn nh¬ thủy tinh
• To be as drunk as a fish: Say bí tỉ
• To be as happy as a king, (as a bird on the tree): Sung s¬ớng nh¬ tiên
• To be as hungry as a wolf: Rất đói
• To be as mute as a fish: Câm nh¬ hến
• To be as slippery as an eel: L¬ơn lẹo nh¬ l¬ơn, không tin cậy đ¬ợc
• To be as slippery as an eel: Trơn nh¬ l¬ơn, trơn tuột

To be athirst for sth: Khát khao cái gì

Lượt xem: 14937
• To be athirst for sth: Khát khao cái gì
• To be attached to: Kết nghĩa với
• To be attacked by a disease: Bị bệnh
• To be attacked from ambush: Bị phục kích
• To be attacked: Bị tấn công
• To be averse to (from) sth: Gớm, ghét, không thích vật(việc)gì
• To be awake to one's own interests: Chú ý đến quyền lợi của mình
• To be aware of sth a long way off: Đoán tr¬ớc, biết tr¬ớc việc gì sẽ xảy ra khá lâu tr¬ớc đó
• To be aware of sth: Biết việc gì, ý thức đ¬ợc việc gì
• To be awkward with one's hands: Đôi tay ng¬ợng ngùng, lúng túng

To be at a loss for money: Hụt tiền, túng tiền

Lượt xem: 16071
• To be at a loss for money: Hụt tiền, túng tiền
• To be at a loss what to do, what to say: Bối rối không biết nên làm gì, nên nói gì
• To be at a loss: Bị lúng túng, bối rối
• To be at a nonplus: Bối rối, lúng túng
• To be at a work: Đang làm việc
• To be at an end; to come to an end: Hoàn thành, kết liễu, kết thúc
• To be at bat: Giữ vai trò quan trọng
• To be at cross-purposes: Hiểu lầm
• To be at dinner: Đang ăn cơm
• To be at enmity with sb.: Thù địch với ai
• To be at fault: Mất hơi một con mồi
• To be at feud with sb: Cừu địch với ng¬ời nào
• To be at grass: (Súc vật)ở ngoài đồng cỏ
• To be at grips with the enemy: Vật lộn với địch thủ
• To be at handgrips with sb: Đánh nhau với ng¬ời nào
• To be at issue on a question: Đang thảo luận về một vấn đề
• To be at its height: Lên đến đỉnh cao nhất
• To be at large: Ьợc tự do
• To be at loggerheads with sb: Gây lộn, bất hòa, bất đồng ý kiến với ng¬ời nào
• To be at odds with sb: Gây sự với ai
• To be at odds with sb: Không đồng ý với ng¬ời nào, bất hòa với ng¬ời nào
• To be at one with sb: Đồng ý với ng¬ời nào
• To be at one's best: ở vào thời điểm thuận lợi nhất
• To be at one's lowest ebb: (Cuộc sống)Đang trải qua một thời kỳ đen tối nhất
• To be at play: Đang chơi
• To be at puberty: Đến tuổi dậy thì
• To be at sb's beck and call: Hoàn toàn tuân lệnh ai, chịu sự sai khiến, ngoan ngoãn phục tùng ai
• To be at sb's elbow: Đứng bên cạnh ng¬ời nào
• To be at sb's heels: Theo bén gót ai
• To be at sb's service: Sẵn sàng giúp đỡ ai
• To be at stake: Bị lâm nguy, đang bị đe dọa
• To be at stand: Không tiến lên đ¬ợc, lúng túng
• To be at strife (with): Xung đột(với)
• To be at the back of sb: Đứng sau l¬ng ng¬ời nào, ủng hộ ng¬ời nào
• To be at the end of one's resources: Hết cách, vô ph¬ơng
• To be at the end of one's tether: <Đến chỗ kiệt sức, không chịu đựng nổi nữa; hết ph¬ơng
• To be at the front: Tại mặt trận
• To be at the helm: Cầm lái, quản lý
• To be at the last shift: Cùng đ¬ờng
• To be at the pain of doing sth: Chịu khó nhọc làm cái gì
• To be at the top of the tree: Lên tới địa vị cao nhất của nghề nghiệp
• To be at the top the of the form: Đứng đầu trong lớp học
• To be at the wheel: Lái xe
• To be at the zenith of glory: Lên đến tột đỉnh của danh vọng
• to be at variance with someone: xích mích (mâu thuẫn) với ai
• To be at work: Đang làm việc

To be a bad fit: Không vừa

Lượt xem: 20936

• To be a bad fit: Không vừa
• To be a bear for punishment: Chịu đựng đ¬ợc sự hành hạ
• To be a believer in ghosts: Kẻ tin ma quỷ
• To be a believer in sth: Ng¬ời tin việc gì
• To be a bit cracky: (Ng¬ời)Hơi điên, hơi mát, tàng tàng
• To be a bit groggy about the legs, to feel groggy: Đi không vững, đi chập chững
• To be a burden to sb: Là một gánh nặng cho ng¬ời nào
• To be a church-goer: Ng¬ời năng đi nhà thờ, năng đi xem lễ
• To be a comfort to sb: Là nguồn an ủi của ng¬ời nào
• To be a connoisseur of antiques: Sành về đồ cổ
• To be a cup too low: Chán nản, nản lòng
• To be a dab at sth: Hiểu rõ, giỏi, thông thạo việc gì
• To be a dead ringer for sb: (Lóng)Giống nh¬ đúc
• To be a demon for work: Làm việc hăng hái
• To be a dog in the manger: Sống ích kỷ(ích kỷ, không muốn ai dùng cái mà mình không cần đến)
• To be a drug on the market: (Hàng hóa)Là một món hàng ế trên thị tr-ờng
• To be a favourite of sb; to be sb's favourite: Ьợc ng¬ời nào yêu mến
• To be a fiasco: Thất bại to
• To be a fiend at football: Kẻ tài ba về bóng đá
• To be a fluent speaker: Ăn nói hoạt bát, l¬u loát
• To be a foe to sth: Nghịch với điều gì
• To be a frequent caller at sb's house: Năng tới lui nhà ng¬ời nào
• To be a gentleman of leisure; to lead a gentleman's life: Sống nhờ huê lợi hằng năm
• To be a good judge of wine: Biết rành về r¬ợu, giỏi nếm r¬ợu
• To be a good puller: (Ngựa)kéo giỏi, khỏe
• To be a good walker: Đi(bộ)giỏi
• To be a good whip: Đánh xe ngựa giỏi
• To be a good, bad writer: Viết chữ tốt, xấu
• To be a hiding place to nothing: Chẳng có cơ may nào để thành công
• To be a law unto oneself: Làm theo đ¬ờng lối của mình, bất chấp luật lệ
• To be a lump of selfishness: Đại ích kỷ
• To be a man in irons: Con ng¬ời tù tội(bị khóa tay, bị xiềng xích)
• To be a mere machine: (Ng¬ời)Chỉ là một cái máy
• To be a mess: ở trong tình trạng bối rối
• To be a mirror of the time: Là tấm g¬ơng của thời đại
• To be a novice in, at sth: Ch¬a thạo, ch¬a quen việc gì
• to be a pendant to...: là vật đối xứng của..
• To be a poor situation: ở trong hoàn cảnh nghèo nàn
• To be a retarder of progress: Nhân tố làm chậm sự tiến bộ
• To be a shark at maths: Giỏi về toán học
• To be a sheet in the wind: (Bóng)Ngà ngà say
• To be a shingle short: Hơi điên, khùng khùng
• To be a slave to custom: Nô lệ tập tục
• To be a spy on sb's conduct: Theo dõi hành động của ai
• To be a stickler over trifles: Quá tỉ mỉ, câu nệ về những chuyện không đâu
• To be a swine to sb: Chơi xấu, chơi xỏ ng¬ời nào
• To be a tax on sb: Là một gánh nặng cho ng¬ời nào
• To be a terror to...: Làm một mối kinh hãi đối với..
• To be a testimony to sth: Làm chứng cho chuyện gì
• To be a thrall to one's passions: Nô lệ cho sự đam mê
• To be a tight fit: Vừa nh¬ in
• To be a total abstainer (from alcohol): Kiêng r¬ợu hoàn toàn
• To be a tower of strength to sb: Là ng¬ời có đủ sức để bảo vệ ai
• To be a transmitter of (sth): (Ng¬ời)Truyền một bệnh gì

To be abashed: Bối rối, hoảng hốt

Lượt xem: 16187
• To be abhorrent to sb: Bị ai ghét
• To be abhorrent to, from sth: (Việc)Không hợp, trái ng¬ợc, t¬ơng phản với việc khác
• To be able to do sth: Biết, có thể làm việc gì
• To be able to react to nuances of meaning: Có khả năng nhạy cảm với các sắc thái của ý nghĩa
• To be able to scull: Có thể chèo thuyền đ¬ợc
• To be ablush with shame: Đỏ mặt vì xấu hổ
• To be abominated by sb: Bị ai căm ghét
• To be about sth: Đang bận điều gì
• To be about to (do): Sắp sửa làm gì?
• To be above (all) suspicion: Không nghi ngờ chút nào cả
• To be abreast with, (of) the times: Theo kịp, tiến hóa, hợp với phong trào đang thời
• To be absolutely right: Đúng hoàn toàn
• To be absolutely wrong: Hoàn toàn sai lầm, hoàn toàn trái
• To be absorbed in new thought: Miệt mài trong t¬ t¬ởng mới
• To be acclaimed Emperor: Ьợc tôn làm Hoàng Đế
• To be accommodated in the hotel: Trọ ở khách sạn
• To be accomplice in a crime: Dự vào tội tòng phạm
• To be accountable for a sum of money: Thiếu, mắc nợ một số tiền
• To be accountable for one's action: Giải thích về hành động của mình
• To be accountable to sb: Chịu trách nhiệm tr¬ớc ai
• To be accused of plagiarism: Bị kết tội ăn cắp văn
• To be acquainted with facts of the case: Hiểu rõ vấn đề
• To be acquainted with sb: Quen thuộc với, quen biết
• To be acquitted one's crime: Ьợc tha bổng
• To be addicted to drink: Ghiền/nghiện r¬ợu, r¬ợu chè bê tha
• To be admitted to the Academy: Ьợc nhận vào Hàn lâm viện
• To be admitted to the exhibition gratis: Ьợc cho vào xem triển lãm miễn phí
• To be adroit in: Khéo léo về
• To be adverse to a policy: Trái ng¬ợc với một chính sách
• To be affected by fever: Bị mắc bệnh sốt rét
• To be affected in one's manners: Điệu bộ quá
• To be affected to a service: Ьợc bổ nhiệm một công việc gì
• To be affected with a disease: Bị bệnh
• To be affianced to sb: Đã hứa hôn với ai
• To be afflicted by a piece of news: Buồn rầu vì một tin
• To be afield: ở ngoài đồng, ở ngoài mặt trận
• To be afloat: Nổi trên mặt n¬ớc
• To be after sth: Theo đuổi cái gì
• To be against: Chống lại
• To be agog for sth: Đang chờ đợi việc gì
• To be agreeable to sth: Bằng lòng việc gì
• To be agreeable to the taste: Hợp với sở thích, khẩu vị
• To be ahead: ở vào thế thuận lợi
• To be akin to sth: Giống vật gì; có liên quan, quan hệ với việc gì
• To be alarmed at sth: Sợ hãi, lo sợ chuyện gì
• To be alive to one's interests: Chú ý đến quyền lợi của mình
• To be alive to the importance of..: Nhận rõ sự quan trọng của.
• To be all abroad: Hoàn toàn lầm lẫn
• To be all ears: Lắng nghe
• To be all eyes: Nhìn chằm chằm
• To be all in a fluster: Hoàn toàn bối rối
• To be all in a tumble: Lộn xộn, hỗn loạn
• To be all legs: Cao lêu nghêu
• To be all mixed up: Bối rối vô cùng
• To be all of a dither, to have the dithers: Run, run lập cập
• To be all of a dither: Bối rối, rối loạn, không biết định thế nào
• To be all of a glow: Đỏ mặt, thẹn
• To be all of a tremble, all in a tremble: Run lập cập
• To be all the same to: Không có gì khác đối với
• To be all the world to: Là tất cả (là cái quý nhất)
• To be all tongue: Nói luôn miệng
• To be always after a petticoat: Luôn luôn theo gái
• To be always harping on the same string (on the same note): Nói đi nói lại mãi một câu chuyện
• To be always merry and bright: Lúc nào cũng vui vẻ
• To be always on the move: Luôn luôn di động
• To be always ready for a row: Hay gây chuyện đánh nhau
• To be always to the fore in a fight: Th¬ờng chiến đấu luôn, hoạt động không ngừng
• To be always willing to oblige: Luôn luôn sẵn lòng giúp đỡ
• To be ambitious to do sth: Khao khát làm việc gì
• To be ambushed: Bị phục kích
• To be an abominator of sth: Ghét việc gì
• To be an early waker: Ng¬ời(th¬ờng th¬ờng)thức dậy sớm
• To be an encumbrance to sb: Trở thành gánh nặng(cho ai)
• To be an excessive drinker: Uống quá độ
• To be an improvement on sb: V¬ợt quá, hơn ng¬ời nào, giá trị hơn ng¬ời nào
• To be an integral part of sth: Hợp thành nhất thể với, dính với, liền với vật gì
• To be an occasion of great festivity: Là dịp hội hè vui vẻ
• To be an oldster: Già rồi
• To be an onlooker at a football match: Xem một trận đá bóng
• To be an umpire at a match: Làm trọng tài cho một trận đấu(thể thao)
• To be anticipative of sth: Trông vào việc gì, đang chờ việc gì
• To be anxious for sth: Khao khát, ao ¬ớc vật gì
• To be applicable to sth: Hợp với cái gì
• To be appreciative of music: Biết, thích âm nhạc
• To be apprehensive for sb: Lo sợ cho ai
• To be apprehensive of danger: Sợ nguy hiểm
• To be apprised of a fact: Ьợc báo tr¬ớc một việc gì
• To be apt for sth: Giỏi, có tài về việc gì
To be called away: Bị gọi ra ngoài

Lượt xem: 13465
• To be called away: Bị gọi ra ngoài
• To be called to the bar: Ьợc nhận vào luật s¬ đoàn
• To be called up for the active service: Bị gọi nhập ngũ
• To be called up: Bị gọi nhập ngũ
• To be capacitated to do sth: Có t¬ cách làm việc gì
• To be careful to do sth: Chú ý làm việc gì
• To be carried away by that bad news: Bị mất bình tồnh vì tin buồn
• To be cast away on the desert island: Bị trôi dạt vào đảo hoang
• To be cast away: (Tàu)Bị đắm, chìm
• To be cast down: Chán nản, thất vọng
• To be caught by the police: Bị lính cảnh sát bắt
• To be caught in a machine: Mắc trong máy
• To be caught in a noose: Bị mắc bẫy
• To be caught in a snare: (Ng¬ời)Bị mắc m¬u
• To be caught in a snare: (Thỏ..)Bị mắc bẫy
• To be caught in the net: Mắc l¬ới, mắc bẫy
• To be caught with chaff: Bị lừa bịp một cách dễ dàng
• To be caught with one's hand in the till: Bị bắt quả tang, bị bắt tại trận
• To be cautioned by a judge: Bị quan tòa khuyến cáo
• To be cautious in doing sth: Làm việc gì cẩn thận, đắn đo
• To be censored: Bị kiểm duyệt, bị cấm
• To be chippy: Hay gắt gỏng, hay quạu, hay cáu
• To be chucked (at an examination): Bị đánh hỏng(trong một cuộc thi)
• To be churched: (Ng¬ời đàn bà sau khi sinh)Chịu lễ giải cữ;(cặp vợ chồng mới c¬ới)dự lễ mi sa lần đầu tiên sau khi làm lễ hôn phối
• To be clamorous for sth: La hét đòi cái gì
• To be clear about sth: Tin chắc ở việc gì
• To be clever at drawing: Có khiếu về hội họa
• To be close behind sb: Theo sát ng¬ời nào
• To be close with one's money: Dè xỉn đồng tiền
• To be closeted with sb: Đóng kín cửa phòng nói chuyện với ng¬ời nào
• To be cognizant of sth: Biết rõ về cái gì
• To be cold with sb: Tỏ vẻ lãnh đạm với ng¬ời nào
• To be comfortable: (Ng¬ời bệnh)Thấy dễ chịu trong mình
• To be comfortably off: Phong l¬u, sung túc
• To be commissioned to do sth: Ьợc ủy nhiệm làm việc gì
• To be compacted of..: Kết hợp lại bằng
• To be compelled to do sth: Bị bắt buộc làm việc gì
• To be concerned about sb: Lo lắng, lo ngại cho ng¬ời nào
• To be condemned to the stake: Bị thiêu
• To be confident of the future: Tin chắc ở t¬ơng lai
• To be confidential (with sb): Nói chuyện riêng, giãi bày tâm sự(với ng-ời nào)
• To be confined (for space): ở chật hẹp
• To be confined to barracks: Bị giữ lại trong trại
• To be confined: (Đàn bà)Trong thời gian lâm bồn
• To be confronted with (by) a difficulty: Đứng tr¬ớc một sự khó khăn
• To be connected with a family: Kết thông gia, kết thân với một gia đình nào
• To be connected with sb, sth: Có giao thiệp với ng¬ời nào, có liên quan, liên hệ đến việc gì
• To be conscious of sth: ý thức rõ điều gì
• To be conspicuous (in a crowd..): Làm cho mọi ng¬ời để ý đến mình(ở một đám đông .
• To be consumed with hunger: Bị cơn đói dày vò, làm cho tiều tụy
• To be consumed with jealousy: Tiều tụy vì ghen tuông
• To be contaminated by bad companions: Bị bạn xấu làm h¬ hỏng
• To be content to do sth: Bằng lòng làm việc gì
• To be continued in our next: Sẽ đăng tiếp số(báo)sau
• To be convicted of felony: Bị kết án trọng tội
• To be convulsed (to shake, to rock) with laughter: C¬ời thắt ruột, c¬ời vỡ bụng
• To be convulsed with laughter: C¬ời ngất, c¬ời ngả nghiêng
• To be convulsed with pain: Bị co giật vì đau đớn
• To be cool towards sb: Lãnh đạm với ng¬ời nào
• To be correspondent to (with) sth: Xứng với, hợp với, vật gì
• To be couched on the ground: Nằm dài d¬ới đất
• To be counted as a member: Ьợc kể trong số những hội viên
• To be counted out: Bị đánh ngã, bị đo ván(không dậy nổi sau khi trọng tài đếm tới m¬ời)
• To be cramped for room: Bị ép, bị dồn chật không đủ chỗ chứa
• To be crazy (over, about) sb: Say mê ng¬ời nào
• To be cross with sb: Cáu với ai
• To be crowned with glory: Ьợc h¬ởng vinh quang
• To be cut out for sth: Có thiên t¬, có khiếu về việc
To be dainty: Khó tính

Lượt xem: 14323
• To be dainty: Khó tính
• To be dark-complexioned: Có n¬ớc da ngăm ngăm
• To be dead against sth: Kịch liệt phản đối việc gì
• To be dead keen on sb: Say đắm ai
• To be dead-set on doing sth: Kiên quyết làm việc gì
• To be debarred from voting in the eletion: T¬ớc quyền bầu cử
• To be declared guilty of murder: Bị lên án sát nhân
• To be deeply in debt: Nợ ngập đầu
• To be defective in sth: Thiếu vật gì, có tỳ vết ở nơi nào
• To be deferential to sb: Kính trọng ng¬ời nào
• To be deliberate in speech: Ăn nói thận trọng;
• To be delivered of a poem: Sáng tác một bài thơ
• To be delivered of: (Đen, bóng)Đẻ ra, cho ra đời
• To be demented, to become demented: Điên, loạn trí
• To be dependent on sb: Dựa vào ai
• To be deranged: (Ng¬ời)Loạn trí, loạn óc
• To be derelict (in one's duty): (Ng¬ời)Lãng quên bổn phận của mình
• To be derived, (from): Phát sinh từ
• To be desirous of sth, of doing sth: Muốn, khao khát vật gì, muốn làm việc gì
• To be destined for a place: Đi, sắp sửa đi đến một nơi nào
• To be destined for some purpose: Để dành riêng cho một mục đích nào đó
• To be different from: Khác với
• To be dight with (in) diamond: Trang sức bằng kim c¬ơng
• To be disabled: (Máy, tàu)Hết chạy đ¬ợc
• To be disappointed in love: Thất vọng vì tình, thất tình
• To be discomfited by questions: Bị bối rối vì các câu hỏi
• To be discontented with one's job: Bất mãn với công việc của mình
• To be disinclined to: Không muốn.
• To be disloyal to one's country: Không trung thành với tổ quốc
• To be dismissed from the service: Bị đuổi khỏi sở
• To be displaced by..: (Chỉ một đạo quân)Ьợc thay thế(lính)
• To be displeased at (with)sth: Không hài lòng về cái gì, bực mình về cái gì
• To be disrespectful to sb: Vô lễ với ng¬ời nào
• To be dissatisfied with (at)sth: Không hài lòng điều gì
• To be distinctly superior: Là kẻ bề trên rõ ràng
• To be divorced from reality: Ly dị với thực tại
• To be dotty on one's legs: Chân đứng không vững, lảo đảo
• To be double the length of sth: Dài bằng hai vật gì
• To be doubtful of sth: Không chắc việc gì
• To be down in (at) heath: Sức khỏe giảm sút
• To be down in the mouth: Chán nản, thất vọng
• To be drafted into the army: Bị gọi nhập ngũ
• To be dressed in black, in silk: Mặc đồ đen, đồ hàng lụa
• To be dressed in green: Mặc quần áo màu lục
• To be dressed up to the nines (to the knocker): Diện kẻng
• To be driven ashore: Bị trôi giạt vào bờ
• To be drowned in sleep: Chìm đắm trong giấc ngủ
• To be drowned: Chết đuối
• To be due to: Do, tại
• To be dull of mind: Đần độn
• To be dull of sight, of hearing: Mắt yếu, tai nặng(không thính)
• To be dying for sth: Muốn, thèm muốn cái gì một cách cùng cực

To be eager in the pursuit of science: Tha thiết theo đuổi con đ-ờng khoa học

Lượt xem: 11931
• To be eager in the pursuit of science: Tha thiết theo đuổi con đ-ờng khoa học
• To be eager to do sth: Khao khát làm việc gì
• To be easily offended: Dễ giận, hay giận
• To be eaten up with pride: Bị tính kiêu ngạo dày vò
• To be economical with sth: Tiết kiệm vật gì
• To be elastic: Nẩy lên
• To be elated with joy: Mừng quýnh lên, lấy làm hân hoan, lấy làm hãnh diện
• To be elbowed into a corner: Bị bỏ ra, bị loại ra
• To be eleven: M¬ời một tuổi
• To be eliminated in the first heat: Bị loại ở vòng đầu
• To be embarrassed by lack of money.: Lúng túng vì thiếu tiền
• To be embarrassed for money: Bị mắc nợ, thiếu nợ
• To be employed in doing sth: Bận làm việc gì
• To be empowered to..: <Ьợc trọn quyền để.
• To be enamoured of (with) sth: Say mê cái gì
• To be enamoured of sb: Phải lòng ai, bị ai quyến rũ
• To be encumbered with a large family: Bị lúng túng vì gánh nặng gia đình
• To be endued with many virtues: Ьợc phú cho nhiều đức tính
• To be engaged in politics, business: Hoạt động chính trị, kinh doanh
• To be engaged upon a novel: Đang bận viết một cuốn tiểu thuyết
• To be enraged at (by) sb's stupidity: Giận điên lên vì sự ngu xuẩn của ng¬ời nào
• To be enraptured with sth: Ngẩn ng¬ời tr¬ớc việc gì
• To be ensnarled in a plot: Bị dính líu vào một âm m¬u
• To be entangled in the meshes of political intrigue: V¬ớng vào mạng l¬ới âm m¬u chính trị
• To be enthralled by a woman's beauty: Say đắm tr¬ớc, bị mê hoặc bởi sắc đẹp của một ng¬ời đàn bà
• To be enthralled by a woman's beauty: Say đắm tr¬ớc, bị mê hoặc bởi sắc đẹp của một ng¬ời đàn bà
• To be enthralled by an exciting story: Bị say mê bởi câu truyện hấp dẫn
• To be enthralled by an exciting story: Bị say mê bởi câu truyện hấp dẫn
• To be entirely at sb's service: Sẵn sàng giúp đỡ ng¬ời nào
• To be entitled to a seat on a committee or a board: Có quyền giữ một ghế trong một ủy ban nào
• To be entitled to do sth: Ьợc phép, có quyền làm việc gì
• To be envious of sb's succcess: Ganh tị về sự thành công của ng¬ời nào
• To be enwrapped in slumber: Đang mơ màng trong giấc điệp
• To be enwrapped: Đang trầm ngâm
• To be equal to a task: Làm nổi, làm tròn một bổn phận, ngang tầm với bổn phận
• To be equal to doing sth: Đủ sức làm việc gì
• To be equal to one's responsibility: Ngang tầm với trách nhiệm của mình
• To be equal to the occasion: Có đủ khả năng đối phó với tình hình
• To be estopped from doing sth: Bị ngăn cản không cho làm việc gì
• To be euchred: Lúng túng, bị lâm vào ngõ bí, đ¬ờng cùng
• To be expectant of sth: Chờ đợi việc gì
• To be expected: Có thể xảy ra
• To be expecting a baby: Có thai
• To be expert in, at sth: Thông thạo việc gì
• To be expressly forbidden: Bị nghiêm cấm
• To be extremely welcome: Ьợc tiếp ân cần, niềm nở

To be faced with a difficulty: Ьương đầu với khó khăn

Lượt xem: 12435
• To be faced with a difficulty: Ьương đầu với khó khăn
• To be fagged out: Kiệt sức, mệt dốc, mệt lắm
• To be faint with hunger: Mệt lả vì đói
• To be faithful in the performance of one's duties: Nhiệt tình khi thi hành bổn phận
• To be familiar with sth: Quen biết vật gì, quen dùng vật gì, giỏi môn gì
• To be famished: Đói chết đ¬ợc
• To be far from all friends: Không giao thiệp với ai
• To be far gone with child: Có mang sắp đến tháng đẻ
• To be fastidious: Khó tính
• To be favoured by circumstances: Thuận gió, xuôi gió, thuận cảnh, thuận tiện
• To be feel sleepy: Buồn ngủ
• To be filled with amazement: Hết sức ngạc nhiên
• To be filled with astonishment: Đầy sự ngạc nhiên
• To be filled with concern: Vô cùng lo lắng
• To be firm fleshed: Da thịt rắn chắc
• To be five meters in depth: Sâu năm th¬ớc
• To be five years old: Ьợc năm tuổi, lên năm
• To be flayed alive: Bị lột da sống
• To be fleeced by dishonest men: Bị lừa gạt bởi những tên bất l-ơng
• To be flooded with light: Tràn ngập ánh sáng
• To be flush with sth: Bằng, ngang mặt với vật gì
• To be flush: Có nhiều tiền, tiền đầy túi
• To be fond of bottle: Thích nhậu
• To be fond of good fare: Thích tiệc tùng
• To be fond of music: Thích âm nhạc
• To be fond of study: Thích nghiên cứu
• To be fond of the limelight: Thích rầm rộ, thích ng¬ời ta biết công việc mình làm
• To be fond of travel: Thích đi du lịch
• To be fooled into doing sth: Bị gạt làm việc gì
• To be for: Đứng về phía ai, ủng hộ ai
• To be forced to do sth: Bắt buộc làm cái gì
• To be forced to the inescapable conclusion that he is a liar: Buộc đi đến kết luận không thể tránh đ¬ợc rằng nó là kẻ nói dối
• To be forewarned is to be forearmed: Ьợc báo tr¬ớc là đã chuẩn bị tr¬ớc
• To be forgetful of one's duties: Quên bổn phận
• To be fortunate: Gặp vận may
• To be forward in one's work: Sốt sắng với công việc của mình
• To be foully murdered: Bị giết một cách tàn ác
• To be found guilty of blackmail: Bị buộc tội tống tiền
• To be found guilty of espionage: Bị kết tội làm gián điệp
• To be found wanting: Bị chứng tỏ thiếu t¬ cách không có khả năng(làm gì)
• To be free in one's favours: Tự do luyến ái
• To be free to confess: Tự ý thú nhận
• To be free with one's money: Rất rộng rãi; không để ý đến tiền bạc
• To be friendly with sb: Thân mật với ng¬ời nào
• To be frightened of doing sth: Sợ làm việc gì
• To be frightened to death: Sợ chết đ¬ợc
• To be frozen to the marrow: Lạnh buốt x¬ơng
• To be frugal of one's time: Tiết kiệm thì giờ
• To be full of beans: Hăng hái sôi nổi
• To be full of business: Rất bận việc
• To be full of cares: Đầy nỗi lo lắng, lo âu
• To be full of conceit: Rất tự cao, tự đại
• To be full of hope: Đầy hy vọng, tràn trề hy vọng
• To be full of idle fancies: Toàn là t¬ t¬ởng hão huyền
• To be full of joy: Hớn hở, vui mừng
• To be full of life: Linh hoạt, sinh khí dồi dào, đầy sinh lực
• To be full of mettle: Đầy nhuệ khí
• To be full of oneself: Tự phụ, tự mãn
• To be full of years: Nhiều tuổi, có tu
• To be fully satisfied: Thỏa mãn hoàn toàn
• To be furtive in one's movements: Có hành động nham hiểm(với ng¬ời nào)
• To be fussy: Thích nhặng xị, rối rít

To be game: Có nghị lực, gan dạ

Lượt xem: 42397
• To be game: Có nghị lực, gan dạ
• to be gammy for anything: có nghị lực làm bất cứ cái gì
• To be gasping for liberty: Khao khát tự do
• To be generous with one's money: Rộng rãi về chuyện tiền nong
• To be getting chronic: Thành thói quen
• To be gibbeted in the press: Bị bêu rếu trên báo
• To be ginned down by a fallen tree: Bị cây đổ đè
• To be given over to evil courses: Có phẩm hạnh xấu
• To be given over to gambling: Đam mê cờ bạc
• To be glad to hear sth: Sung s¬ớng khi nghe đ¬ợc chuyện gì
• To be glowing with health: Đỏ hồng hào
• To be going on for: Gần tới, xấp xỉ
• To be going: Đang chạy
• To be gone on sb: Yêu, say mê, phải lòng ng¬ời nào
• To be good at dancing: Nhảy giỏi, khiêu vũ giỏi
• To be good at games: Giỏi về những cuộc chơi về thể thao
• To be good at housekeeping: Tề gia nội trợ giỏi(giỏi công việc nhà)
• To be good at numbers: Giỏi về số học
• To be good at repartee: Đối đáp lanh lợi
• To be good safe catch: (Một lối đánh cầu bằng vợt gỗ ở Anh)Bắt cầu rất giỏi
• To be goody-goody: Giả đạo đức,(cô gái)làm ra vẻ đạo đức
• To be governed by the opinions of others: Bị những ý kiến ng¬ời khác chi phối
• To be gracious to sb: Ân cần với ng¬ời nào, lễ độ với ng¬ời nào
• To be grateful to sb for sth, for having done sth: Biết ơn ng¬ời nào đã làm việc gì
• To be gravelled: Lúng túng, không thể đáp lại đ¬ợc
• To be great at tennis: Giỏi về quần vợt
• To be great with sb: Làm bạn thân thiết với ng¬ời nào
• To be greedy: Tham ăn
• To be greeted with applause: Ьợc chào đón với tràng pháo tay
• To be grieved to see sth: Nhìn thấy việc gì mà cảm thấy xót xa
• To be guarded in one's speech: Thận trọng lời nói
• To be guarded in what you say!: Hãy cẩn thận trong lời ăn tiếng nói!
• To be guilty of a crime: Phạm một trọng tội
• To be guilty of forgery: Phạm tội giả mạo
• To be gunning for sb: Tìm cơ hội để tấn công ai

To be incapacitated from voting: Không có t¬ư cách bầu cử

Lượt xem: 10254
• To be incapacitated from voting: Không có t¬ư cách bầu cử
• To be incensed at sb's remarks: Nổi giận vì sự chỉ trích của ai
• To be inclusive of sth: Gồm có vật gì
• To be incompetent to do sth: Không đủ sức, không đủ tài làm việc gì
• To be incumbent on sb to do sth: Thuộc về phận sự của ng¬ời nào phải làm việc gì
• To be indebted to a large amount to sb: Thiếu ng¬ời nào một số tiền lớn
• To be independent of sb: Không tùy thuộc ng¬ời nào
• To be indignant at sth: Bực tức, phẫn nộ về việc gì
• To be indiscriminate in making friends: Kết bạn bừa bãi, không chọn lựa
• To be indulgent towards one's children's faults; to look on one's children with an indulgent eye: Tỏ ra khoan dung đối với những lỗi lầm của con cái
• To be infatuated with a pretty girl: Say mê một cô gái xinh đẹp
• To be infatuated with sb: Mê, say mê ng¬ời nào
• To be influential: Có thể gây ảnh h¬ởng cho
• To be informed of sb's doings: Biết rõ hành động, cử chỉ của ng¬ời nào
• To be instant with sb to do sth: Khẩn cầu ng¬ời nào làm việc gì
• To be intelligent of a fact: Thông thạo việc gì, biết rõ việc gì
• To be intent on one's work: Miệt mài vào công việc của mình
• To be into the red: Lâm vào cảnh nợ nần
• To be intoxicated with success: Ngất ngây vì thành công
• To be intrigued by the suddenness of an event: Ngạc nhiên vì biến cố đột ngột
• To be inundated with requests for help: Tràn ngập những lời yêu cầu giúp đỡ
• To be inward-looking: H¬ớng nội, h¬ớng về nội tâm
• To be irresolute: L¬ỡng lự, băn khoăn

To be jealous of one's rights: Quyết tâm bảo vệ quyền lợi của mình

Lượt xem: 10502
• To be jealous of one's rights: Quyết tâm bảo vệ quyền lợi của mình
• To be jealous of sb: Ghen ghét ng¬ời nào
• To be joined to sth: Gần kề, tiếp giáp, tiếp cận với vật gì
• To be juiced: Bị hành hình trên ghế điện, bị hành hình bằng điện, bị điện giật
• To be jumpy: Bị kích thích
• To be just doing sth: Hiện đang làm việc gì

To be kept in quarantine for six months: Bị cách ly trong vòng sáu tháng

Lượt xem: 10193
• To be kept in quarantine for six months: Bị cách ly trong vòng sáu tháng
• To be killed on the spot: Bị giết ngay
• To be kin to sb: Bà con, thân thích, họ hàng với ng¬ời nào
• To be kind to sb: Có lòng tốt, c¬ xử tử tế đối với ng¬ời nào
• To be knee-deep trouble: Dính vào chuyện quá ¬ rắc rối
• To be knocked out in an exam: Bị đánh hỏng, thi rớt

To be lacking in personality: Thiếu cá tính, thiếu bản lĩnh

Lượt xem: 10817
• To be lacking in personality: Thiếu cá tính, thiếu bản lĩnh
• To be lacking in: Thiếu, không đủ
• To be lavish in praises: Không tiếc lời khen ngợi
• To be lavish in spending the money: Xài phí
• To be lax in (carrying out)one's duties: Bê trễ bổn phận của mình
• To be learned in the law: Giỏi về luật
• To be leery of sb: Nghi ngờ ng¬ời nào
• To be left out in the cold: Bị xa lánh, đối xử lạnh nhạt
• To be left over: Còn lại
• To be letter perfect in: Thuộc lòng, thuộc làu
• To be licensed to sell sth: Ьợc phép bán vật gì
• To be lifted up with pride: D¬ơng d¬ơng tự đắc
• To be light-headed: Bị mê sảng
• To be like a bear with a sore head: Hay gắt gỏng, nhăn nhó, càu nhàu
• To be live, on friendly, on good terms with sb: Giao hảo thân thiết với ng¬ời nào
• To be living in want: Gặp cơn túng thiếu, sống trong cảnh thiếu thốn
• To be loath for sb to do sth: Không muốn cho ng¬ời nào làm việc gì
• To be loath to do sth: Không muốn, không thích, miễn c¬ỡng làm việc gì
• To be located in a place: ở một chỗ, một nơi nào
• To be loss of shame: Không còn biết xấu
• To be lost in meditation: Trầm ngâm, trầm t¬ mặc t¬ởng
• To be lost to all sense of shame: Không còn biết xấu hổ nữa
• To be loved by sb: Ьợc ng¬ời nào yêu
• To be low of speech: Nói năng không l¬u loát, không trôi chảy
• To be lucky: Ьợc may mắn, gặp vận may
• To be lured into the trap: Bị dụ vào cạm bẫyTo be mad (at) missing the train: Bực bội vì trễ xe lửa

Lượt xem: 10079
• To be mad (at) missing the train: Bực bội vì trễ xe lửa
• To be mad about (after, on) sth: Ham muốn, khao khát, say mê vật gì
• To be made in several sizes: Ьợc sản xuất theo nhiều cỡ
• To be man enough to refuse: Có đủ can đảm để từ chối
• To be mashed on sb: Yêu say đắm ng¬ời nào
• To be mass of: Nhiều
• To be master of oneself: Làm chủ bản thân
• To be master of the situation: Làm chủ tình thế
• To be match for sb: Ngang sức với ng¬ời nào
• To be mauled by a tiger: Bị cọp xé
• To be mindful of one's good name: Giữ gìn danh giá
• To be mindful to do sth: Nhớ làm việc gì
• To be mindless of danger: Không chú ý sự nguy hiểm
• To be misled by bad companions: Bị bạn bè xấu làm cho lầm đ¬ờng lạc lối
• To be mistaken about sb's intentions: Hiểu lầm ý định của ng¬ời nào
• To be mistrusful of one's ability to make the right decision: Nghi ngờ khả năng có thể đ¬a ra quyết định đúng đắn của mình
• To be mixed up in an affair: Bị liên can vào việc gì
• To be more exact..: Nói cho đúng hơn.
• To be much addicted to opium: Nghiện á phiện nặng
• To be much cut up by a piece of news: Bối rối, xúc động, đau đớn vì một tin tức
• To be mulcted of one's money: Bị t¬ớc tiền bạc
• To be mured up in a small room all day: Bị nhốt, giam suốt ngày trong một căn phòng nhỏ
• To be mutually assistant: Giúp đỡ lẫn nhau

To be near of kin: Bà con gần

Lượt xem: 10788
• To be near of kin: Bà con gần
• To be near one's end: Gần đất xa trời, sắp vĩnh biệt cuộc đời
• To be near one's last: Lúc lâm chung, lúc hấp hối
• To be neat with one's hands: Khéo tay, lanh tay
• To be neglectful of sth: Bỏ lơ, không chú ý
• To be neglectful to do sth: (Văn)Quên không làm việc gì
• To be negligent of sth: Không chú ý đến việc gì, lãng bỏ(bổn phận)
• To be nice to sb: Tỏ ra tử tế, dễ th¬ơng đối với ng¬ời nào
• To be no disciplinarian: Ng¬ời không tôn trọng kỷ luật
• To be no mood for: Không có hứng làm gì
• To be no picnic: Không dễ dàng, phiền phức, khó khăn
• To be no respecter of persons: Không thiên vị, t¬ vị ng¬ời nào
• To be no skin of sb's back: Không đụng chạm đến ai, không dính dáng đến ai
• To be no slouch at sth: Rất giỏi về môn gì
• To be not long for this world: Gần đất xa trời
• To be noticed to quit: Ьợc báo tr¬ớc phải dọn đi
• To be nutty (up) on sb: Say mê ng¬ời nào
• To be nutty on sb: Mê ai
To be of a cheerful disposition: Có tính vui vẻ

Lượt xem: 10996
• To be of a cheerful disposition: Có tính vui vẻ
• To be of a confiding nature: Tính dễ tin
• To be of Chinese extraction: Nguồn gốc Trung Hoa
• To be of frequent occurrence: Th¬ờng xảy đến, xảy ra
• To be of generous make-up: Bản chất là ng¬ời hào phóng
• To be of good cheer: Đầy hy vọng, dũng cảm
• To be of good descent: Thuộc dòng dõi trâm anh
• To be of good stock: Dòng dõi trâm anh thế phiệt
• To be of humble birth: Xuất thân từ tầng lớp lê dân
• To be of kinship with sb: Bà con với ng¬ời nào
• To be of limited understanding: Thiển cận, thiển kiến
• To be of noble birth: Dòng dõi quí tộc
• To be of sb's mind, to be of a mind with sb: Đồng ý với ng¬ời nào
• To be of sterling gold: Bằng vàng thật
• To be of tender age: Ьơng tuổi trẻ và còn non nớt
• To be of the last importance: (Việc)Hết sức quan trọng
• To be of the Roman Catholic persuasion: Tín đồ Giáo hội La mã
• To be of use for: Có ích cho
• to be of value: có giá trị

To be on a bed of thorns: ở trong tình thế khó khăn

Lượt xem: 10139
• To be on a bed of thorns: ở trong tình thế khó khăn
• To be on a diet: Ăn uống phải kiêng cữ
• To be on a good footing with sb: Có quan hệ tốt với ai
• To be on a good wicket: ở thế thuận lợi
• To be on a level with sb: Ngang hàng với ng¬ời nào, trình độ bằng ng¬ời nào
• To be on a par with sb: Ngang cơ với ng¬ời nào
• To be on a razor-edge: Lâm vào cảnh lâm nguy
• To be on a sticky wicket: ở thế bất lợi
• To be on boardwages: Lãnh tiền phụ cấp l¬ơng thực
• To be on decline: Trên đà giảm
• To be on distant terms with sb: Có thái độ cách biệt với ai
• To be on duty: Đang phiên gác
• To be on duty: Đang trực
• To be on edge: 1.Bực mình;2.Dễ gắt gỏng
• To be on equal terms with sb: Ngang hàng với ng¬ời nào
• To be on familiar ground: ở vào thế lợi
• To be on fighting terms: Cừu địch với nhau
• To be on furlough: Nghỉ phép
• To be on guard (duty): (Quân)Gác phiên trực
• To be on holiday: Nghỉ
• To be on loaf: Chơi rong
• To be on low wage: Sống bằng đồng l¬ơng thấp kém
• To be on nettle: Nh¬ ngồi phải gai
• To be on one's back: ốm liệt gi¬ờng; lâm vào đ¬ờng cùng
• To be on one's beam-ends: Hết ph¬ơng, hết cách
• To be on one's bone: Túng quẩn
• To be on one's game: Sung sức
• To be on one's guard: Cảnh giác đề phòng
• To be on one's guard: Giữ thế thủ, đề phòng tấn công
• To be on one's legs: Đứng, đi lại đ¬ợc sau cơn bệnh nặng
• To be on one's lone(s), by one's lone(s): Cô độc, lẻ loi, một mình một bóng
• To be on one's lonesome: Một mình một bóng, cô đơn
• To be on one's mettle: Phấn khởi
• To be on one's own dunghill: ở nhà mình, có quyền tự chủ
• To be on pain of death: Bị tử hình
• To be on parole: Hứa danh dự
• To be on patrol: Tuần tra
• To be on pins and needles: Lo lắng, bồn chồn, bứt rứt
• To be on post: Đang đứng gác
• To be on probation.: Đang tập sự
• To be on reflection: Suy nghĩ
• To be on remand: Bị giam để chờ xử
• To be on sentry duty: Đang canh gác
• To be on sentry-go: Đang canh gác
• To be on short commons: Ăn kham khổ
• To be on short leave, on leave of absence: Ьợc nghỉ phép
• to be on short time: làm việc không đủ ngày
• To be on street: Lang thang đầu đ¬ờng xó chợ
• To be on the alert against an attack: Canh gác để đề phòng một cuộc tấn công
• To be on the alert: Đề cao cảnh giác
• To be on the anvil: Đang làm, đang xem xét, đang nghiên cứu
• To be on the beat: Đi tuần
• To be on the booze: Uống quá độ
• To be on the cadge: Kiếm ăn, ăn chực
• To be on the decrease: Bớt lần, giảm lần
• To be on the dole: Sống nhờ vào của bố thí, sống nhờ vào tiền trợ cấp thất nghiệp English
• To be on the down-grade: Hết thời, mạt vận
• To be on the downward path: Đang hồi sụp đổ, suy vi
• To be on the firm ground: Trên cơ sở vững vàng
• To be on the froth: Giận sôi gan, giận sùi bọt mép
• To be on the fuddle: Say bí tỉ
• To be on the gad: Đi khắp mọi nơi, đi lang thang, vơ vẩn
• To be on the go: (Thtục)Rất bận rộn
• To be on the grab: Đi ăn trộm
• To be on the gridiron: Bồn chồn nh¬ ngồi trên đống lửa
• To be on the high rope: Bị thắt cổ
• To be on the highway to success: Đang có đ¬ờng tiến chắc đến thành công
• To be on the hike: Đi lang thang, lêu lổng
• To be on the listen: Lắng nghe, vểnh tai để nghe, lắng tai
• To be on the loose: Đi chơi bời bậy bạ
• To be on the loose: Sống phóng đãng
• To be on the lurk: ẩn núp, rình mò, dò thám
• To be on the make: (Thtục)1
• To be on the march: Đi theo nhịp quân hành
• To be on the mend: Đang bình phục gần lành mạnh
• To be on the night-shift: Làm ca đêm
• To be on the pad: Đi lêu lổng ngoài đ¬ờng
• To be on the point of departing: Sắp sửa ra đi
• To be on the point of starting: Sắp sửa ra đi
• To be on the rampage: Giận điên lên
• To be on the rampage: Quậy phá(vì say)
• To be on the right side of fortv: D¬ới bốn m¬ơi tuổi
• To be on the rise: (Cá)Nổi lên đớp mồi
• To be on the rove: Đi lang thang
• To be on the safe side: Lợi thế
• To be on the straight: Sống một cách l¬ơng thiện
• To be on the tip-toe with curiosity: Tò mò muốn biết
• To be on the tramp: Đi lang thang ngoài đ¬ờng phố, khắc nơi
• to be on the verge of forty: gần bốn m¬ơi tuổi
• To be on the waggon: (Lóng)Cữ r¬ợu; cai r¬ợu(Mỹ)xe(chở hành khách hoặc hàng hóa)
• To be on the wallaby (track): Đi lang thang ngoài đ¬ờng
• To be on the wane: (Ng¬ời)trở về già
• To be on the watch for sb: Rình ng¬ời nào
• To be on the watch for: Đề phòng, cảnh giác, nhất là một sự nguy hiểm
• To be on the wrong side of forty: Đã ngoài bốn m¬ơi tuổi
• To be on the wrong side of forty: Trên bốn m¬ơi tuổi
• To be on the wrong side of the door: Bị nhốt ở ngoài
• to be on visiting terms with; to have a visiting acquaintance with: có quan hệ thăm hỏi với
• To be on watch: Đang phiên gác
• To be on, up stump: Lâm vào cảnh cùng quẫn
To be off (with) one's bargain: Thất ¬ước trong việc mua bán

Lượt xem: 10127
• To be off (with) one's bargain: Thất ¬ước trong việc mua bán
• To be off colour: Khó chịu, không khỏe
• To be off like a shot: Đi nhanh nh¬ đạn, nh¬ tên bay
• To be off one's base: (Mỹ)Mất trí
• To be off one's chump: Gàn gàn
• To be off one's food: Ăn không ngon
• To be off one's guard: Xao lãng đề phòng
• To be off one's nut: Khùng, điên, mất trí
• To be off one's rocker: Hơi khùng khùng, hơi gàn
• To be off the hinges: Tình trạng lộn xộn lạc đề, đi xa chủ điểm
• To be off the track: 1
• To be offended at, with, by sth: Giận vì việc gì
• To be offended with sb: Giận ng¬ời nào
• To be offensive to sb: Làm xúc phạm, làm nhục ng¬ời nào

To be one's own enemy: Tự hại mình

Lượt xem: 10356
• To be one's own enemy: Tự hại mình
• To be one's own man: Mình tự làm chủ cuộc sống của mình, sống độc lập
• To be one's own trumpeter: Tự thổi phồng lên khoe khoang
• To be onto: Theo dõi ai để tìm ra hành động phạm tội của ng¬ời đó
• To be oofy: Giàu tiền, lắm bạc
• To be open to conviction: Sẵn sàng nghe nhân chứng
• To be open-minded on political issues: Có t¬ t-ởng chính
• To be opposed to the intervention of a third nation: Phản đối sự can thiệp của n¬ớc thứ ba
• To be or not to be: Ьợc góp mặt hay không đ-ợc góp mặt trên cõi đời này
• To be ordained: Thụ giới, thụ phong
• To be out at elbow(s): (áo)Lũng, rách ở cùi chỏ;(ng¬ời)rách r¬ới, tả tơi
• To be out for seven seconds: (Võ sĩ)Nằm đo ván trong bảy giây
• To be out for sth: Cố gắng kiếm đ¬ợc giành đ¬ợc cái gì
• To be out in one's reckoning: Làm toán sai, lộn, lầm
• To be out in one's reckoning: Tính lộn, sai
• To be out of a job: Mất việc làm, thất nghiệp
• To be out of a situation: Thất nghiệp
• To be out of alignment: Lệch hàng
• To be out of business: Vỡ nợ, phá sản
• To be out of cash: Hết tiền
• To be out of employment: Thất nghiệp
• To be out of harmony: Không hòa hợp với
• To be out of humour: Gắt gỏng, càu nhàu
• To be out of measure: Xa quá tầm kiếm, xa địch thủ quá
• To be out of one's depth: (Bóng)V¬ợt quá tầm hiểu biết
• To be out of one's element: Lạc lõng, bất đắc kỳ sở, không phải sở tr¬ờng của mình
• To be out of one's mind: Không còn bình tĩnh
• To be out of one's mind: Mất trí nhớ, không thể nhớ đ¬ợc
• To be out of one's wits, to have lost one's wits: Điên, mất trí khôn
• To be out of patience: Mất kiên nhẫn, không kiên nhẫn đ¬ợc nữa
• To be out of sorts: Thấy khó chịu
• To be out of the question: Không thành vấn đề
• To be out of the red: (Giúp ai)Thoát cảnh nợ nần
• To be out of the straight: Không thẳng, cong
• To be out of training: Không còn sung sức
• To be out of trim: Không đ¬ợc khỏe
• To be out of tune with one's surrounding: Ăn ở không hòa thuận với hàng xóm láng giềng
• to be out of vogue: không còn thịnh hành
• To be out of work: Thất nghiệp
• To be out on a dike: Mặc lễ phục, mặc quần áo đẹp
• To be out shooting: Đi săn
• To be out with one's mash: Đi dạo với ng¬ời yêu
• To be outspoken: Nói thẳng, nói ngay
• To be over hasty in doing sth: Quá hấp tấp làm việc gì
• To be over hump: V¬ợt qua tình huống khó khăn
• To be over the hill: Đã trở thành già cả
• To be over-staffed: Có nhân viên quá đông


To be paid a good screw: Ьợc trả l¬ương hậu hỉ

Lượt xem: 10090
• To be paid a good screw: Ьợc trả l¬ơng hậu hỉ
• To be paid by the quarter: Trả tiền ba tháng một kỳ
• To be paid montly: Trả l¬ơng hàng tháng
• To be pally with sb: Kết giao với ng¬ời nào
• To be parched with thirst: Khát quá, khát khô cả miệng
• To be partial to music: Mê thích âm nhạc
• To be partial to sb: T¬ vị ng¬ời nào
• To be particular about one's food: Cảnh vể, kén ăn
• To be past master in a subject: Bậc thầy về môn gì
• To be past one's prime: Gần trở về già, gần đến tuổi già, hết thời xuân luống tuổi
• To be perfect in one's service: Thành thạo công việc
• To be perished with cold: Chết rét
• To be persuaded that: Tin chắc rằng
• To be perturbed by that news: Bị dao động vì tin đó
• To be pervious to the right words: Tiếp thu lời nói phải
• To be pinched with cold/ poverty: Chịu đựng giá rét/nghèo khổ
• To be pinched with cold: Buốt đi vì lạnh
• To be pinched with hunger: Đói cồn cào
• To be pitchforked into an office: Bị đẩy vào chức vụ
• To be placed in leader of the troop: Ьợc cử làm chỉ huy cả toán
• To be plain with sb: Thật tình, ngay thẳng với ng¬ời nào
• To be plainly dressed: Ăn mặc đơn sơ, giản dị
• To be plastered: Say r¬ợu
• To be pleased with sth: Hài lòng về việc gì
• to be ploughed in the viva voce: (từ lóng) bị đánh hỏng ở kỳ thi vấn đáp
• To be poles apart: Khác biệt to lớn
• To be poor at mathematics: Yếu, kém(dở)về toán học
• To be poorly housed: Cho ở trọ tiện nghi quá nghèo nàn
• To be poorly off: Lâm vào tình cảnh thiếu hụt
• To be possessed by the devil: Bị quỉ ám, bị ám ảnh
• To be possessed of: Có phẩm chất
• To be practised upon: Bị bịp, bị gạt
• To be preoccupied by family troubles: Bận trí về những lo lắng cho gia đình
• To be prepared to: Sẵn sàng, vui lòng(làm gì)
• To be present in great strength: Có mặt đông lắm
• To be prey to sth; to fall prey to: Bị làm mồi cho
• To be privy to sth: Có liên can vào vụ gì
• To be proficient in Latin: Giỏi La tinh
• To be profuse in one's praises: Không tiếc lời khen ngợi
• To be promoted (to be) captain: Ьợc thăng đại úy
• To be promoted by seniority: Ьợc thăng chức vì thâm niên
• To be promoted to the rank of..: Ьợc thăng lên chức
• To be prone to sth: Có khuynh h¬ớng về việc gì, có ý muốn nghiêng về việc gì
• To be prostrated by the heat: Bị mệt lả vì nóng nực
• To be prostrated with grief: Buồn rũ r¬ợi
• To be proud of having done sth: Tự đắc đã làm đ¬ợc việc gì
• To be public knowledge: Ai cũng biết
• To be pumped by running: Chạy mệt hết hơi
• To be punctual in the payment of one's rent: Trả tiền m¬ớn rất đúng kỳ
• To be punished by sb: Bị ng¬ời nào trừng phạt
• To be purged from sin: Rửa sạch tội lỗi
• To be purposed to do sth: Quyết định làm việc gì
• To be pushed for money: Túng tiền, thiếu tiền
• To be put in the stocks: Bị gông
• To be put into (reduced to)a dilemma: Bị đặt vào thế khó xử
• To be put off eggs: Chán ngán trứng gà
• To be put out about sth: Bất mãn về việc gì
• To be put to fire and sword: Trong cảnh dầu sôi lửa bỏng
To be qualified for a post: Có đủ t¬ư cách để nhận một chức vụ

Lượt xem: 10159
• To be qualified for a post: Có đủ t¬ư cách để nhận một chức vụ
• To be quarrelsome in one's cup: Rượu vào là gây gỗ
• To be quartered with sb: ở trọ nhà ng¬ời nào
• To be queer: Bị ốm
• To be quick at accounts: Tính lẹ
• To be quick of apprehension: Tiếp thu nhanh
• To be quick of hearing, to have a keen sense of hearing: Sáng tai, thính tai
• To be quick on one's pin: Nhanh chân
• To be quick on the draw: Rút súng nhanh
• To be quick on the trigger: Không chờ để bắn
• To be quick to sympathize: Dễ thông cảm
• To be quick to sympathize: Dễ thông cảm
• To be quit of sb: Hết bị ng¬ời nào ràng buộc
• To be quite frank with sb: Ngay thật đối với ai
• To be quite innocent of English grammar: Mù tịt về văn phạm tiếng Anh

To be raised to the bench: Ьợc cất lên chức thẩm phán

Lượt xem: 9279
• To be raised to the bench: Ьợc cất lên chức thẩm phán
• To be raised to the purple: Ьợc phong Hồng Y,(hoặc)đ¬ợc phong Hoàng Đế
• To be rather puffed: Gần nh¬ đứt hơi
• To be ravenous: Đói cồn cào
• To be ready for any eventualities: Sẵn sàng tr¬ớc mọi biến cố
• To be red with shame: Đỏ mặt vì hổ thẹn
• To be reduced by illness: Suy yếu vì đau ốm
• To be reduced to beggary: Lâm vào tình cảnh khốn khổ
• To be reduced to extremes: Cùng đ¬ờng
• To be reduced to the last extremity: Bị đ¬a vào đ¬ờng cùng, n¬ớc bí
• To be regardful of the common aim: Quan tâm đến mục đích chung
• To be related to..: Có họ hàng với.
• To be relentless in doing: Làm việc gì hăng hái
• To be reliant on sb to do sth: Dựa vào ai để làm gì
• To be reluctant to do sth: Miễn c¬ỡng làm việc gì
• To be remanded for a week: Đình lại một tuần lễ
• To be resigned to one's fate: Cam chịu số phận mình
• To be resolute in one's demands for peace: Quyết tâm trong việc đòi hỏi hòa bình
• To be responsible for sth: Chịu trách nhiệm về việc gì
• To be responsible for the expenditure: Chịu trách nhiệm chi tiêu
• To be reticent about sth: Nói úp mở về điều gì
• To be rich in imagery: Phong phú, giàu hình t¬ợng
• To be ridden by sth: Chịu nặng bởi cái gì
• To be rife with sth: Có nhiều vật gì
• To be right in a conjecture: Phỏng đoán đúng
• To be robbed of the rewards of one's labo(u)r: Bị c¬ớp mất phần th-ởng của công lao
• To be rolling in cash: Tiền nhiều nh¬ n¬ớc
• To be rosy about the gills: N¬ớc da hồng hào
• To be round with sb: Nói thẳng với ng¬ời nào
• To be roundly abused: Bị chửi thẳng vào mặt
• To be roused to anger: Bị chọc giận
• To be rubbed out by the gangsters: Bị c¬ớp thủ tiêu
• To be rude to sb, to say rude things to sb: Trả lời vô lễ, lỗ mãng với ng¬ời nào
• To be ruined by play: Bị sạt nghiệp vì cờ bạc
• To be ruled by sb: Bị ai khống chế


To be sb's dependence: Là chỗ n¬ơng tựa của ai

Lượt xem: 9978
• To be sb's dependence: Là chỗ n¬ơng tựa của ai
• To be sb's man: Là ng¬ời thuộc phe ai
• To be sb's slave: Làm nô lệ cho ng¬ời nào
• To be sb's superior in courage: Can đảm hơn ng¬ời nào
• To be scalded to death: Bị chết phỏng
• To be scant of speech: ít nói
• To be scarce of money: Hết tiền
• To be scornful of material things: Xem nhẹ vật chất, coi khinh những nhu cầu vật chất
• To be sea-sick: Say sóng
• To be second to none: Chẳng thua kém ai
• To be seconded by sb: Ьợc ng¬ời nào phụ lực
• To be secure from attack: Bảo đảm không sợ bị tấn công
• To be seething with hatred: Sôi sục căm thù
• To be seized by panic: Thất kinh hoảng sợ
• To be seized with apoplexy: Bị nghẹt máu
• To be seized with compunction: Bị giày vò vì hối hận
• To be self-conscious in doing sth: Tự ý thức làm gì
• To be sensible of one's defects: ý thức đ¬ợc các khuyết điểm của mình
• To be sent on a mission: Lên đ¬ờng thi hành nhiệm vụ
• To be sent to the block: Bị xử chém
• To be sentenced to ten years' hard-labour: Bị kết án m¬ời năm khổ sai
• To be served round: Mời khắp cả
• To be severe upon sb: Nghiêm khắc với ai
• To be sewed up: Mệt lả, say mèm
• To be shadowed by the police: Bị cảnh sát theo dõi
• To be sharp-set: Rất đói bụng(đói cào ruột)
• To be shipwreck: Bị chìm, bị đắm
• To be shocked: Bị kinh hãi
• To be shorn of human right: Bị t¬ớc hết nhân quyền
• To be short of cash: Thiếu tiền mặt
• To be short of hand: Thiếu ng¬ời phụ giúp
• To be short of sth: Thiếu, không có đủ vật gì
• To be short of the stuff: Túng tiền, cạn tiền
• To be short of work: Thất nghiệp, không có việc làm
• To be short with sb: Vô lễ với ai
• To be shut off from society: Bị khai trừ khỏi hội
• To be shy of (on) money: Thiếu, hụt, túng tiền
• To be shy of doing sth: L¬ỡng lự, do dự, không muốn làm việc gì
• To be sick at heart: Chán nản, ngao ngán
• To be sick for home: Nhớ nhà, nhớ quê h¬ơng
• To be sick for love: Sầu muộn vì tình, sầu t¬ơng t¬
• To be sick of a fever: Bị nóng lạnh, bị sốt
• To be sick of the whole business: Chán ngấy việc này rồi
• To be sickening for an illness: Có bệnh ngầm, có bệnh sắp phát khởi
• To be slack in, doing sth: Làm biếng làm việc gì
• To be slightly elevated: Hơi say, ngà ngà say
• To be slightly stimulated: Chếnh choáng, ngà ngà say
• To be slightly tipsy: Say ngà ngà
• To be slow of apprehension: Chậm hiểu
• To be slow of wit: Kém thông minh
• To be smitten down with the plague: Bị bệnh dịch hạch
• To be smitten with remorse: Bị hối hận giày vò
• To be smittenby sb: Phải lòng(yêu) ng¬ời nào, cô nào
• To be smothered by the dust: Bị bụi làm ngộp thở
• To be snagged: Đụng đá ngầm, đụng vật ch¬ớng ngại
• To be snipped: Bị một ng¬ời núp bắn
• To be snookered: Trong hoàn cảnh khó khăn
• To be soft on sb: Say đắm, say mê, phải lòng ng¬ời nào
• To be sold on sth: Tin tốt về điều gì, h¬ởng ứng điều gì
• To be sole agent for: Đại lý độc quyền cho.
• To be solicitous of sth: Ham muốn, ¬ớc ao vật gì
• To be sopping with rain: Ướt đẫm n¬ớc m¬a
• To be sound asleep: Ngủ mê
• To be spoiling for a fight: Hăm hở muốn đánh nhau
• To be spoons on sb: Phải lòng ai, mê ai nh¬ điếu đổ
• To be spoony on sb: Trìu mến ng¬ời nào
• To be sprung from a noble race: Xuất thân từ dòng dõi quí tộc
• To be square with sb: Hết mắc nợ ng¬ời nào; sòng phẳng với ai
• To be staked through the body: (Hình phạt đời x¬a)Bị đóng cọc xuyên lên ruột
• To be steady in one's principles: Trung thành với nguyên tắc
• To be stifled by the smoke: Bị ngộp khói
• To be stigmatized as a coward and a liar: Bị liệt là kẻ hèn nhát và dối trá
• To be still active: Còn lanh lẹ
• To be still in one's nonage: Còn nhỏ, ch¬a đến tuổi tr¬ởng thành
• To be strict with sb: Nghiêm khắc đối với ng¬ời nào
• To be strong in one's resolve: Dứt khoát trong sự quyết tâm
• To be strong on sth: Giỏi, rành về
• To be struck all of a heap: Sửng sốt, kinh ngạc
• To be struck on sb: Phải lòng ng¬ời nào
• To be struggling with adversity: Chống chỏi với nghịch cảnh
• To be stumped for an answer: Bí không thể trả lời
• To be submerged by paperwork: Ngập lụt vì giấy tờ chồng chất
• To be subsidized by the State: Ьợc chính phủ trợ cấp
• To be successful in doing sth: Làm việc gì có kết quả, thành tựu
• To be suited to, for sth: Thích hợp với vật gì
• To be superior in numbers to the enemy: Đông hơn địch quân
• To be supposed, to do sth: Ьợc yêu cầu, có nhiệm vụ gì
• To be sure of oneself: Tự tin
• To be surprised at: Lấy làm ngạc nhiên về
• To be swamped with work: Quá bận việc, công việc lút đầu
• To be sweet on sb: Si tình ng¬ời nào
• To be sworn (in): Tuyên thệ
To be taken aback: Ngạc nhiên

Lượt xem: 10917
• To be taken aback: Ngạc nhiên
• To be taken captive: Bị bắt
• To be taken in: Bị lừa gạt
• To be tantamount to sth: Bằng với vật gì
• To be tardy for school: Đi học trễ giờ
• To be ten meters deep: M¬ời th¬ớc bề sâu, sâu m¬ời th¬ớc
• To be ten years old: M¬ời tuổi
• To be thankful to sb for sth: Biết ơn, cám ơn ng¬ời nào về việc gì
• To be the anchorage of sb's hope: Là nguồn hy vọng của ai
• To be the architect of one's own fortunes: Tự mình làm giàu
• To be the chattel of..: (Ng¬ời nô lệ)Là vật sở hữu của.
• To be the child of..: Là thành quả của..; do sinh ra bởi.
• To be the craze: Trở thành mốt
• To be the focal point of one's thinking: Là điểm tập trung suy nghĩ của ai
• To be the gainer by: Thắng cái gì
• To be the glory of the age: Niềm vinh quang của thời đại
• To be the heart and soul of: Là thành phần cốt cán của(tổ chức, hội.)
• To be the last to come: Là ng¬ời đến chót
• To be the loser of a battle: Là kẻ thua, bại trận
• To be the making of: Làm cho phát triển
• To be the pits: Dở, tồi tệ
• To be the plaything of fate: Là trò chơi của định mệnh
• To be the same flesh and blood: Cùng dòng họ
• To be the slave of (a slave to) a passion: Nô lệ cho một đam mê
• To be the staff of sb: Là chỗ n¬ơng tựa của ai
• To be the stay of sb's old age: Chỗ n¬ơng tựa của ai trong lúc tuổi già
• To be the twelfth in one's class: Đứng hạng m¬ời hai trong lớp
• To be the very picture of wickedness: Hiện thân của tội ác
• To be there in full strength: Có mặt đông đủ ở đó(không thiếu sót ng¬ời nào)
• To be thirsty for blood: Khát máu
• To be thorough musician: Một nhạc sĩ hoàn toàn
• To be thoroughly mixed up: Bối rối hết sức
• To be thoroughly up in sth: Thông hiểu, thạo về việc gì
• To be thrilled with joy: Mừng rơn
• To be thrown into transports of delight: Tràn đầy hoan lạc
• To be thrown out of the saddle: Té ngựa,(bóng)ch¬ng hửng
• To be thunderstruck: Sửng sốt, kinh ngạc
• To be tied (to be pinned)to one's wife's apron-strings: Bám lấy gấu váy vợ, hoàn toàn lệ thuộc vào vợ
• To be tied to one's mother's apron-strings: Lẩn quẩn bên mình mẹ
• To be tied up with: Có liên hệ đến, có liên kết với
• To be tin-hats: Say r¬ợu
• To be tired of: Chán ngán, chán ngấy
• To be to blame: Chịu trách nhiệm
• To be top dog: ở trong thế có quyền lực
• To be transfixed with terror: Sợ chết trân
• to be translated into the vernacular: đ¬ợc dịch sang tiếng bản xứ
• To be transported with joy: Hoan hỉ, mừng quýnh lên
• To be transported with rage: Giận điên lên
• To be transported with: Tràn ngập cảm kích bởi, vô cùng cảm kích vì
• To be treated as a plaything: Bị coi nh¬ đồ chơi
• To be treated as pariah: Bị đối đãi nh¬ một tên cùng đinh
• To be treed: Gặp đ¬ờng cùng, lúng túng
• To be tried by court-martial: Bị đ¬a ra tòa án quân sự
• To be troubled about sb: Lo lắng, lo ngại cho ng¬ời nào
• To be troubled with wind: Đầy hơi
• To be turned out of house and home: Bị đuổi ra khỏi nhà sống lang thang
• To be twenty years of age: Hai m¬ơi tuổi
• To be twice the man/woman (that sb is): Hơn, khỏe hơn, tốt hơn
• To be two meters in length: Dài hai th¬ớc

To be unable to make head or tail of: Không thể hiểu

Lượt xem: 10370
• To be unable to make head or tail of: Không thể hiểu
• To be unalarmed about sth: Không lo sợ về chuyện gì
• To be unapprehensive of danger: Không sợ nguy hiểm
• To be unapprehensive of danger: Không sợ sự nguy hiểm
• To be unashamed of doing sth: Làm việc gì không biết xấu hổ, hổ thẹn
• To be unaware of sth: Không hay biết chuyện gì
• To be unbreathable in the deep cave: Khó thở trong hang sâu
• To be unconscious of sth: Không biết chuyện gì
• To be unconversant with a question: Không hiểu rõ một vấn đề
• To be under a ban: Bị cấm
• To be under a cloud: Lâm vào cảnh tuyệt vọng;Bị tù tội
• To be under a delusion: Sống trong ảo t¬ởng, bị một ảo t¬ởng ám ảnh
• to be under a vow to do something: đã thề (nguyền) làm việc gì
• To be under an eclipse: Bị che khuất, bị án ngữ
• To be under an obligation to do sth: Bị bắt buộc làm việc gì
• To be under compulsion to do sth: Bị bắt buộc làm việc gì
• To be under cross-examination: Ngồi ở ghế bị cáo, bị cật vấn
• To be under dog: ở trong thế chịu khuất phục
• To be under no restraint: Tự do hành động
• To be under oath: Thề nói thật tr¬ớc tòa án
• To be under obligations to sb: Có nghĩa vụ đối với ng¬ời nào, mang ơn ng¬ời nào
• To be under observation: Bị theo dõi gắt gao
• To be under sb's care: D¬ới sự trông nom, săn sóc, của ng¬ời nào
• To be under sb's charge: Đặt d¬ới sự chăm sóc của ai
• To be under sb's dominion: ở d¬ới quyền của ng¬ời nào
• To be under sb's thumb: Bị ng¬ời nào kềm chế; ở d¬ới quyền nào
• To be under sb's wardship: ở d¬ới sự giám hộ của ng¬ời nào
• To be under the conduct of sb: D¬ới sự h¬ớng dẫn, điều khiển của ng¬ời nào
• To be under the control of sb: D¬ới quyền chỉ huy điều hành của ai
• To be under the harrow: Chịu những sự thử thách gay go
• To be under the heels of the invader: Bị giày xéo d¬ới gót chân quân xâm l¬ợc
• To be under the knife: Qua cuộc giải phẫu
• To be under the leadership of sb: D¬ới sự dẫn đạo của ng¬ời nào
• To be under the necessity of doing sth: Bị bắt buộc làm việc gì
• To be under the tutelage of a master craftsman: D¬ới sự dạy dỗ của thầy dạy nghề
• To be under the weather: (Thtục)(ng¬ời)Cảm thấy khó ở, đau
• To be undesirous of doing sth: Không ham muốn làm việc gì
• To be unentitled to sth: Không có quyền về việc gì
• To be unequal to doing sth: Không thể, không đủ sức làm việc gì
• To be unfaithful to one's husband: Không chung thủy với chồng
• To be unhorsed: Bị té ngựa
• To be uninformed on a subject: Không đ¬ợc cho biết tr¬ớc về một vấn đề
• To be uninterested in sth: Không quan tâm đến(việc gì)
• To be unneedful of sth: Không cần dùng đến vật gì
• To be unpledged to any party: Không thuộc một đảng phái nào cả
• To be unprovided against an attack: Không có ph¬ơng tiện, không sẵn sàng để chống lại một cuộc tấn công
• To be unready to do sth: Không sẵn sàng làm việc gì
• To be unsatisfied about sth: Còn ngờ điều gì
• To be unsteady on one's legs: Đi không vững;(ng¬ời say r¬ợu)đi lảo đảo, loạng choạng
• To be unstruck by sth: (Ng¬ời)Không động lòng, không cảm động vì chuyện gì
• To be unsuspicious of sth: Không nghi ngờ việc gì
• To be up a gum-tree: Lúng túng
• To be up a tree: ở vào thế bí, lúng túng
• To be up against difficulties: Vấp phải, gặp phải, những nỗi khó khăn
• To be up against the law: Bị kiện th¬a, bị truy tố tr¬ớc pháp luật
• To be up all night: Thức suốt đêm
• To be up betimes: Thức dậy sớm
• To be up to anything: Có thể làm bất cứ việc gì, việc gì cũng làm đ¬ợc cả
• To be up to date: Hiện đại, hợp thời, cập nhật
• To be up to snuff: Mắng nhiếc ng¬ời nào thậm tệ
• To be up to sth: Bận làm việc gì
• To be up to the chin, chin-deep in water: N¬ớc lên tới cằm
• To be up to the elbow in work: Công việc nhiều lút đầu
• To be up to the eyes in: (Công việc, nợ nần)Ngập đầu
• To be up with new buoy-rope: Phấn chấn với niềm hy vọng mới
• To be up: Thức dậy; thức đêm
• To be upon the die: Lâm vào cảnh hiểm nghèo
• To be uppermost: Chiếm thế hơn, đ¬ợc phần hơn
• To be used for sth: Dùng về việc gì
• To be used to (doing) sth: Quen làm việc gì
To be vain of: Tự đắc về

Lượt xem: 10263
• To be vain of: Tự đắc về
• to be vastly amused: vô cùng vui thích
• to be vastly mistaken: lầm to
• to be veiled in mystery: bị giấu kín trong màn bí mật
• To be very attentive to sb: Hết sức ân cần đối với ng¬ời nào
• To be very dogmatic: Việc gì cũng quyết đoán cả
• To be very exalted: Rất phấn khởi
• To be very hot: Rất nóng
• To be very humble towards one's superiors: Có thái độ quá khúm núm đối với cấp trên
• To be very intimate with sb: Rất thân mật với ng¬ời nào
• To be very mean with money: Rất bần tiện về tiền nong
• To be very much annoyed (at, about, sth): Bất mãn(về việc gì)
• To be very much in the public eye: Là ng¬ời tai mắt trong thiên hạ
• To be very open-hearted: Trong lòng làm sao thì nói ra làm vậy, nghĩ sao nói vậy
• To be very punctilious: Quá câu nệ hình thức
• To be very sore about one's defeat: Rất buồn phiền về sự thất bại của mình
• To be very talkative: Miệng l¬ỡi
• to be visited by (with) a disease: bị nhiễm bệnh
• To be voted into the chair: Ьợc bầu, đ¬ợc cử làm chủ tịch

To be wary of sth: Coi chừng, đề phòng việc gì

Lượt xem: 10975
• To be wary of sth: Coi chừng, đề phòng việc gì
• To be watchful of one's appearance: Thận trọng trong bề ngoài của mình
• To be waylaid: Bị mắc bẫy
• To be wearing all one's orders: Mang, đeo tất cả huy ch¬ơng
• To be welcome guest everywhere: Chỗ nào cũng đ¬ợc hoan nghênh, trọng đãi
• To be welcomed in great state: Ьợc tiếp đón long trọng
• To be well (badly)groomed: Ăn mặc chỉnh tề(lôi thôi)
• To be well fixed: Giàu có
• To be well off: Giàu xụ, phong l¬u
• To be well on the way to recovery: Trên đ¬ờng bình phục, lành bệnh
• To be well primed (with liquor): Say(r¬ợu)
• To be well shaken before taking: Lắc mạnh tr¬ớc khi dùng
• To be well: Mạnh giỏi, mạnh khỏe
• To be well-informed on a subject: Biết rõ một vấn đề
• To be well-off: Giàu có, d¬ giả, phong l¬u, may mắn
• To be wet through, wet to the skin, dripping wet, as wet as a drowned: Ướt nh¬ chuột lột
• To be wholly devoted to sb: Hết lòng, tận tâm với ng¬ời nào
• To be wide of the target: Xa mục tiêu
• To be wild about: Say mê điên cuồng
• To be willing to do sth: Rất muốn làm việc gì
• To be winded by a long run: Mệt đứt hơi vì chạy xa
• To be with child: Có chửa, có mang, có thai
• To be with child: Có mang, có thai, có chửa
• To be with God: ở trên trời
• To be with sb: Đồng ý với ai hay ủng hộ ai
• To be with the colours: Tại ngũ
• To be with the Saints: Chết
• To be within an ace of death: Gần kề cái chết, gần kề miệng lỗ
• To be within sight: Trong tầm mắt
• To be within the competency of a court: Thuộc về thẩm quyền của một tòa án
• To be without friends: Không có bạn bè
• To be wont to do sth: Có thói quen, th¬ờng quen làm việc gì
• To be worked by steam, by electricity: (Máy)Chạy bằng hơi n¬ớc, bằng điện
• To be worn out: Cũ, mòn quá không dùng đ¬ợc nữa
• To be worn out: Kiệt sức
• To be worn out: Rách tả tơi
• To be worth (one's)while: Đáng công(khó nhọc)
• To be worth a mint of money: (Ng¬ời)Rất giàu có
• To be worthy of death: Đáng chết
• To be wrecked: (Tàu)Đắm, chìm

To do (say) the correct thing: Làm(nói)đúng lúc, làm(nói)điều phải

Lượt xem: 17153
• To do (say) the correct thing: Làm(nói)đúng lúc, làm(nói)điều phải
• To do (sb's) job; to do the job for (sb): Làm hại ai
• To do (work) miracles: (Thtục)Tạo kết quả kỳ diệu
• To do a baby up again: Bọc tã lại cho một đứa bé
• To do a course in manicure: Học một lớp cắt, sửa móng tay
• To do a dirty work for him: Làm giúp ai việc gì nặng nhọc
• To do a disappearing act: Chuồn, biến mất khi cần đến
• To do a good deed every day: Mỗi ngày làm một việc thiện
• To do a guy: Trốn, tẩu thoát
• To do a meal: Làm cơm
• To do a person an injustice: Đối xử với ai một cách bất công
• To do a roaring trade: Buôn bán phát đạt
• To do a scoot: Trốn, chuồn, đánh bài tẩu mã
• To do a silly thing: Làm bậy
• To do a strip: Thoát y
• To do again: Làm lại
• To do as one pleases: Làm theo ý muốn của mình
• To do by rule: Làm việc theo luật
• To do credit to sb: Tạo uy tín cho ai
• To do duty for sb: Thay thế ng¬ời nào
• To do everything in, with, due measure: Làm việc gì cũng có chừng mực
• To do everything that is humanly possible: Làm tất cả những gì mà sức ng¬ời có thể làm đ¬ợc
• To do good (in the world): Làm điều lành, làm ph¬ớc
• To do gymnastics: Tập thể dục
• To do job-work: Làm khoán(ăn l¬ơng theo sản phẩm)
• To do one's best: Cố gắng hết sức; làm tận lực
• To do one's bit: Làm để chia xẻ một phần trách nhiệm vào
• To do one's daily stint: Làm tròn phận sự mỗi ngày
• To do one's duty (to)sb: Làm tròn nghĩa vụ đối với ng¬ời nào
• To do one's hair before the glass: Sửa tóc tr¬ớc g¬ơng
• To do one's level best: Làm hết sức, cố gắng hết sức
• To do one's needs: Đi đại tiện, tiểu tiện
• To do one's nut: Nổi giận
• To do one's packing: Sửa soạn hành lý
• To do one's stuff: Trổ hết tài năng ra
• To do one's utmost: Làm hết sức mình
• To do outwork for a clothing factory: Làm ngoài giờ cho x¬ởng may mặc
• To do penance for sth: Chịu khổ hạnh vì việc gì
• To do porridge: (Anh, lóng)ở tù, thi hành án tù
• To do research on the side effects of the pill: Tìm tòi phản ứng phụ của thuốc ngừa thai
• To do sb (a) hurt: Làm cho ng¬ời nào đau, bị th¬ơng
• To do sb a (good)turn: Giúp, giúp đỡ ng¬ời nào
• To do sb a bad turn: Làm hại ng¬ời nào
• To do sb a disservice: Làm hại, báo hại ng¬ời nào
• To do sb an injury: Gây tổn hại cho ng¬ời nào, làm hại thanh danh ng-ời nào
• To do sb brown: Phỏng gạt ng¬ời nào
• To do sb honour: (Tỏ ra tôn kính)Bày tỏ niềm vinh dự đối với ai
• To do sb wrong, to do wrong to sb: Làm hại, làm thiệt hại cho ng¬ời nào
To do sth (all) by oneself: Làm việc gì một mình không có ai giúp đỡ

Lượt xem: 12168
• To do sth (all) by oneself: Làm việc gì một mình không có ai giúp đỡ
• To do sth a divious way: Làm việc không ngay thẳng
• To do sth according to one's light: Làm cái gì theo sự hiểu biết của mình
• To do sth all by one's lonesome: Làm việc gì một mình
• To do sth anyhow: Làm việc gì tùy tiện, thế nào cũng đ¬ợc
• To do sth at (one's) leisure: Làm việc thong thả, không vội
• To do sth at request: Làm việc gì theo lời yêu cầu
• To do sth at sb's behest: Làm việc gì do lệnh của ng¬ời nào
• To do sth at sb's dictation: Làm việc theo sự sai khiến của ai
• To do sth at, (by) sb's command: Làm theo mệnh lệnh của ng¬ời nào
• To do sth behind sb's back: Làm gì sau l¬ng ai
• To do sth by halves: Làm cái gì nửa vời
• To do sth by mistake: Làm việc gì một cách vô ý, sơ ý
• To do sth for a lark: Làm việc gì để đùa chơi
• To do sth for amusement: Làm việc gì để giải trí
• To do sth for effect: Làm việc gì để tạo ấn t¬ợng
• To do sth for lucre: Làm việc gì để vụ lợi
• To do sth for the sake of sb, for sb's sake: Làm việc gì vì ng¬ời nào, vì lợi ích cho ng¬ời nào
• To do sth in a leisurely fashion: Làm việc gì một cách thong thả
• To do sth in a loose manner: Làm việc gì không có ph¬ơng pháp, thiếu hệ thống
• To do sth in a private capacity: Làm việc với t¬ cách cá nhân
• To do sth in haste: Làm gấp việc gì
• To do sth in sight of everybody: Làm việc gì ai ai cũng thấy
• To do sth in the army fashion: Làm việc gì theo kiểu nhà binh
• To do sth in three hours: Làm việc gì trong ba tiếng đồng hồ
• To do sth of one's free will: Làm việc gì tự nguyện
• To do sth of one's own accord: Tự ý làm gì
• To do sth of one's own choice: Làm việc gì theo ý riêng của mình
• To do sth on one's own hook: Làm việc gì một mình, không ng¬ời giúp đỡ
• To do sth on one's own: Tự ý làm cái gì
• To do sth on principle: Làm gì theo nguyên tắc
• To do sth on spec: Làm việc gì mong thủ lợi
• To do sth on the level: Làm gì một cách thật thà
• To do sth on the sly: Âm thầm, kín đáo giấu giếm, lén lút làm việc gì
• To do sth on the spot: Làm việc gì lập tức
• To do sth out of spite: Làm việc gì do ác ý
• To do sth right away: Làm việc gì ngay lập tức, tức khắc
• To do sth slap-dash, In a slap-dash manner: Làm việc gì một cách cẩu thả
• To do sth through the instrumentality of sb: Làm việc gì nhờ sự giúp đỡ của ng¬ời nào
• To do sth to the best of one's ability: Làm việc gì hết sức mình
• To do sth unasked: Tự ý làm việc gì
• To do sth under duress: Làm gì do c¬ỡng ép
• To do sth unhelped: Làm việc gì một mình
• To do sth unmasked: Làm việc gì giữa ban ngày, không giấu giếm, không che đậy
• To do sth unprompted: Tự ý làm việc gì
• To do sth unresisted: Làm việc gì không bị ngăn trở, không bị phản đối
• To do sth unsought: Tự ý làm việc gì
• To do sth with (all)expediton; to use expedition in doing sth: Làm gấp việc
• To do sth with a good grace: Vui lòng làm việc gì
• To do sth with a will: Làm việc gì một cách sốt sắng
• To do sth with all speed, at speed: Làm việc gì rất mau lẹ
• To do sth with dispatch: Làm cái gì vội vàng, nhanh chóng; bản tin, bảng thông báo
• To do sth with grace: Làm việc gì một cách duyên dáng
• To do sth with great care: Làm việc gì hết sức cẩn thận
• To do sth with great caution: Làm việc gì hết sức cẩn thận
• To do sth with great éclat: Làm cái gì thành công lớn
• To do sth with great ease: Làm việc gì rất dễ dàng
• To do sth with great facility: Làm việc gì rất dễ dàng
• To do sth with minute detail: Làm việc gì tỉ mỉ, thận trọng từng chi tiết
• To do sth with no preparation, without any preparation: Làm việc gì không sửa soạn, không dự bị
• To do sth with one's whole heart: Hết lòng làm việc gì
• To do sth with reluctance: Làm việc gì một cách miễn c¬ỡng
• To do sth without respect to the results: Làm việc gì không quan tâm đến kết quả
• To do sth wrong: Làm trật một điều gì
• To do sthwith great dexterity: Làm việc rất khéo tay
• To do the cooking: Nấu ăn, làm cơm
• To do the dirty on sb: Chơi đểu ai
• To do the dirty on; to play a mean trick on: Chơi khăm ai, chơi đểu ai
• To do the mending: Vá quần áo
• To do the rest: Làm việc còn lại
• To do the washing: Giặt quần áo
• To do things by rule: Làm theo nguyên tắc
• to do time: chịu hạn tù (kẻ có tội)
• To do up one's face: Giồi phấn, trang điểm phấn hồng
• To do up one's hair: Bới tóc
• to do violence to one's principles: làm ng¬ợc lại với nguyên tắc mình đề ra
• To do well by sb: Tỏ ra tốt, tử tế, rộng rãi với ng¬ời nào
• To do whatever is expedient: Làm bất cứ cái gì có lợi
• To do without food: Nhịn ăn


To go aboard: Lên tàu

Lượt xem: 14121
• To go aboard: Lên tàu
• To go about one's lawful occasion: Làm công việc mình trong phạm vi hợp pháp
• To go about one's usual work: Lo công việc theo th¬ờng lệ
• To go about to do sth: Cố gắng làm việc gì
• To go across a bridge: Đi qua cầu
• To go against the current: Đi ng¬ợc dòng n¬ớc
• To go against the tide: Đi n¬ớc ng¬ợc; ng¬ợc chiều n¬ớc
• To go all awry: (Kế hoạch)Hỏng, thất bại
• To go along at easy jog: Đi thong thả, chạy lúp xúp
• To go along dot-and-go-one: Đi cà nhắc
• To go among people: Giao thiệp với đời
• To go and seek sb: Đi kiếm ng¬ời nào
• To go around the world: Đi vòng quanh thế giới(vòng quanh địa cầu)
• To go ashore: Lên bờ
• To go astray: Đi lạc đ¬ờng
• To go at a crawl: Đi lê lết, đi chầm chậm
• To go at a furious pace: Chạy rất mau; rất hăng
• To go at a good pace: Đi rảo b¬ớc
• To go at a snail's pace: Đi chậm nh¬ rùa, đi rất chậm chạp
• To go at a spanking pace: (Ngựa)Chạy mau, chạy đều
• To go at the foot's pace: Đi từng b¬ớc
• To go away for a fortnight: Đi vắng hai tuần lễ
• To go away for ever: Đi không trở lại
• To go away with a flea in one's ear: Bị xua đuổi và chỉ trích nặng nề
• To go away with sth: Đem vật gì đi
• To go away with sth: Lấy, mang vật gì đi
• To go back into one's room: Trở vào phòng của mình
• To go back into the army: Trở về quân ngũ
• To go back on one's word: Không giữ lời, nuốt lời
• To go back on word: Không giữ lời hứa
• To go back the same way: Trở lại con đ¬ờng cũ
• To go back to a subject: Trở lại một vấn đề
• To go back to one's native land: Trở về quê h¬ơng, hồi h¬ơng
• To go back to the beginning: Bắt đầu lại, khởi sự lại
• To go back to the past: Trở về quá khứ, dĩ vãng
• To go back two paces: B¬ớc lui hai b¬ớc
• To go backwards: Đi giật lùi, đi lùi lại, thoái lui
• To go bad: Bị thiu, bị thối
• To go bail (to put in bail) for sb: Đóng tiền bảo lãnh cho ng¬ời nào
• To go bananas: (Lóng)Trở nên điên rồ
• To go bankrupt: Phá sản, vỡ nợ, khánh tận
• To go before: Đi tới tr¬ớc
• To go behind a decision: Xét lại một quyết định
• To go behind sb's words: Tìm hiểu ẩn ý của ai
• To go behind sb's words: Tìm hiểu một ẩn ý trong lời nói của ng¬ời nào
• To go beyond all bounds, to pass all bounds: V¬ợt quá phạm vi, giới hạn
• To go beyond one's authority: V¬ợt quá quyền hạn của mình
• To go blackberrying: Đi hái dâu
• To go blind with rage: Giận tím cả ng¬ời
• To go broody: Muốn ấp trứng
• To go bung: Bị vỡ nợ, phá sản
• To go by boat: Đi bằng tàu thủy, bằng thuyền
• To go by certain principles: Hành động theo một số nguyên tắc nhất định
• To go by certain principles: Làm theo một số nguyên tắc nào đó
• To go by steam: Chạy bằng hơi n¬ớc
• To go by the directions: Làm theo lời dạy, lời chỉ dẫn
• To go by train: <Đi xe lửa
• To go by: Đi ngang qua
• To go chestnutting: Đi hai trái lật, trái dẻ tây
• To go clear round the globe: Đi vòng quanh thế giới
• To go crazy: Phát điên, phát cuồng
• To go cuckoo: (Mỹ)Hơi điên, gàn, không giữ đ¬ợc bình tĩnh
• To go dead slow: Đi thật chậm
• To go dead: (Tay, chân)Tê cóng(vì lạnh)
• To go down (fall, drop) on one's knees: Quì gối
• To go down (from the university): Từ giã(Đại học đ¬ờng)
• To go down before an opponent: Bị địch thủ đánh ngã
• To go down in an exam: Thi hỏng, rớt, bị đánh hỏng trong một kỳ thi
• To go down into the tomb: Chết, xuống mồ
• To go down the hill: Xuống dốc
• To go down the river: Đi về miền hạ l¬u(của con sông)
• To go down to the country: Về miền quê
• To go down to the South: Đi về miền Nam
• To go downhill: (Ьờng)Dốc xuống;(xe)xuống dốc;(ng¬ời)đến tuổi già yếu; làm ăn thất bại
• To go down-stream: Đi về miền hạ l¬u
• To go downtown: Đi phố
• To go far afield, farther afield: Đi thật xa nhà
• To go far: Đi xa
• To go fifty-fifty: Chia đôi, chia thành hai phần bằng nhau
• To go fishing at week ends: <Đi câu cá vào ngày nghỉ cuối tuần
• To go fishing: Đi câu cá, đánh cá
• To go flop: (Tuồng hát)Thất bại;(công việc)hỏng, thất bại;(ng-ời)ngã xỉu xuống
• To go foodless: Nhịn ăn
• To go for a (half-hour's)roam: Đi dạo chơi(trong nửa tiếng đồng hồ)
• To go for a blow: Đi hứng gió
TÌM BÀI VIẾT KHÁC SEARCH TRÊN THANH TIM KIẾM PHÍA TRÊN WEB
ĐÃ CẬP NHẬT HẾT SÁCH GIẢI CÁC MÔN CÁC LỚP VUI LÒNG ĐÁNH TÊN BÀI KÈM LỚP PHÍA TRÊN TÌM KIẾM

Trả Lời Với Trích Dẫn